Xem năm sinh con cho chồng tuổi Mậu Tý 2008 vợ Canh Dần 2010

Theo tử vi, khi chọn hợp tuổi bố Mậu Tý 2008 mẹ Canh Dần 2010 cần để ý tới các yếu tố Ngũ hành, Thiên can, Địa chi, Cung mệnh của cha mẹ hợp với người con. Ngũ hành của cha mẹ nên tương sinh với Ngũ hành của con. Thiên can, Địa chi, Cung mệnh của cha mẹ hợp với Thiên can, Địa chi của con.

Đây là một cách chọn năm sinh con hợp tuổi bố Mậu Tý 2008 mẹ Canh Dần 2010 phù hợp theo Phong Thủy, giúp cho con có một khởi đầu tốt nhất, giúp bố mẹ thuận lợi hơn trong cuộc sống mai sau với đứa con thân yêu bên cạnh mình, giúp gia đình của bạn ngày một hạnh phúc hơn, ấm no hơn.

Năm sinh của bố: 2008
Năm âm lịch: Mậu Tí
Niên mệnh:Hoả – Bích lôi Hoả (Lửa trong chớp)
Năm sinh của mẹ: 2010
Năm âm lịch: Canh Dần
Niên mệnh: Mộc – Tùng Bách Mộc (Gỗ Tùng Bách)
Năm sinh dự kiến của con: 2028
Năm âm lịch: Mậu Thân
Niên mệnh: Thổ – Đại dịch Thổ (Ðất vườn rộng)

Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Thổ, bố là Hoả, mẹ là Mộc, như vậy:
Ngũ hành của bố là Hoả tương sinh với Thổ của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Mộc tương khắc với Thổ của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4

2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Mậu, bố là Mậu, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2

3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Thân, bố là Tí, mẹ là Dần, như vậy:
Địa Chi của bố là Tí tương hợp với Thân của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ là Dần xung khắc với Thân của con, không tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2/4

Kết luận: Tổng điểm là 5/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.

Năm sinh dự kiến của con: 2029
Năm âm lịch: Kỷ Dậu
Niên mệnh: Thổ – Đại dịch Thổ (Ðất vườn rộng)

Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Thổ, bố là Hoả, mẹ là Mộc, như vậy:
Ngũ hành của bố là Hoả tương sinh với Thổ của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Mộc tương khắc với Thổ của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4

2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Kỷ, bố là Mậu, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2

3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Dậu, bố là Tí, mẹ là Dần, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4

Kết luận: Tổng điểm là 4/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.

Năm sinh dự kiến của con: 2030
Năm âm lịch: Canh Tuất
Niên mệnh: Kim – Thoa xuyến Kim (Vàng trang sức)

Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Kim, bố là Hoả, mẹ là Mộc, như vậy:
Ngũ hành của bố là Hoả tương khắc với Kim của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Mộc tương khắc với Kim của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4

2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Canh, bố là Mậu, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2

3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Tuất, bố là Tí, mẹ là Dần, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ là Dần tương hợp với Tuất của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4

Kết luận: Tổng điểm là 3.5/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.

Năm sinh dự kiến của con: 2031
Năm âm lịch: Tân Hợi
Niên mệnh: Kim – Thoa xuyến Kim (Vàng trang sức)

Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Kim, bố là Hoả, mẹ là Mộc, như vậy:
Ngũ hành của bố là Hoả tương khắc với Kim của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Mộc tương khắc với Kim của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4

2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Tân, bố là Mậu, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2

3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Hợi, bố là Tí, mẹ là Dần, như vậy:
Địa Chi của bố là Tí tương hợp với Hợi của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ là Dần tương hợp với Hợi của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4

Kết luận: Tổng điểm là 5/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.

Năm sinh dự kiến của con: 2032
Năm âm lịch: Nhâm Tí
Niên mệnh: Mộc – Tang thạch Mộc (Gỗ dâu)

Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Mộc, bố là Hoả, mẹ là Mộc, như vậy:
Ngũ hành của bố là Hoả tương sinh với Mộc của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ không sinh không khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4

2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Nhâm, bố là Mậu, mẹ là Canh, như vậy:
Thiên Can của bố là Mậu tương khắc với Nhâm của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2

3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Tí, bố là Tí, mẹ là Dần, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4

Kết luận: Tổng điểm là 4/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.

Cùng Danh Mục:

Liên Quan Khác

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *