Xem năm sinh con cho chồng tuổi Bính Tuất 2006 vợ Mậu Tý 2008
Theo tử vi, khi chọn năm sinh con hợp tuổi bố Bính Tuất 2006 mẹ Mậu Tý 2008 cần để ý tới các yếu tố Ngũ hành, Thiên can, Địa chi, Cung mệnh của cha mẹ hợp với người con. Ngũ hành của cha mẹ nên tương sinh với Ngũ hành của con. Thiên can, Địa chi, Cung mệnh của cha mẹ hợp với Thiên can, Địa chi của con.
Đây là một cách chọn năm sinh con hợp tuổi bố Bính Tuất 2006 mẹ Mậu Tý 2008 phù hợp theo Phong Thủy, giúp cho con có một khởi đầu tốt nhất, giúp bố mẹ thuận lợi hơn trong cuộc sống mai sau với đứa con thân yêu bên cạnh mình, giúp gia đình của bạn ngày một hạnh phúc hơn, ấm no hơn.
Năm sinh của bố: 2006 Năm âm lịch: Bính Tuất Niên mệnh:Thổ – Ốc thượng Thổ (Ðất trên mái nhà) |
Năm sinh của mẹ: 2008 Năm âm lịch: Mậu Tí Niên mệnh: Hoả – Bích lôi Hoả (Lửa trong chớp) |
Năm sinh dự kiến của con: 2028 Năm âm lịch: Mậu Thân Niên mệnh: Thổ – Đại dịch Thổ (Ðất vườn rộng) |
Phân tích cát hung:
1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Thổ, bố là Thổ, mẹ là Hoả, như vậy:
Ngũ hành của bố không sinh không khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ là Hoả tương sinh với Thổ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4
2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Mậu, bố là Bính, mẹ là Mậu, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Thân, bố là Tuất, mẹ là Tí, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ là Tí tương hợp với Thân của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 6/10
Bạn có thể sinh con hợp với bố và mẹ dù ở mức bình thường
Năm sinh dự kiến của con: 2029 Năm âm lịch: Kỷ Dậu Niên mệnh: Thổ – Đại dịch Thổ (Ðất vườn rộng) |
Phân tích cát hung:
1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Thổ, bố là Thổ, mẹ là Hoả, như vậy:
Ngũ hành của bố không sinh không khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ là Hoả tương sinh với Thổ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4
2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Kỷ, bố là Bính, mẹ là Mậu, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Dậu, bố là Tuất, mẹ là Tí, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 4.5/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.
Năm sinh dự kiến của con: 2030 Năm âm lịch: Canh Tuất Niên mệnh: Kim – Thoa xuyến Kim (Vàng trang sức) |
Phân tích cát hung:
1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Kim, bố là Thổ, mẹ là Hoả, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Hoả tương khắc với Kim của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Canh, bố là Bính, mẹ là Mậu, như vậy:
Thiên Can của bố là Bính tương khắc với Canh của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2
3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Tuất, bố là Tuất, mẹ là Tí, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 3.5/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.
Năm sinh dự kiến của con: 2031 Năm âm lịch: Tân Hợi Niên mệnh: Kim – Thoa xuyến Kim (Vàng trang sức) |
Phân tích cát hung:
1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Kim, bố là Thổ, mẹ là Hoả, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Hoả tương khắc với Kim của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Tân, bố là Bính, mẹ là Mậu, như vậy:
Thiên Can của bố là Bính tương sinh với Tân của con, rất tốt.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2
3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Hợi, bố là Tuất, mẹ là Tí, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ là Tí tương hợp với Hợi của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 6/10
Bạn có thể sinh con hợp với bố và mẹ dù ở mức bình thường
Năm sinh dự kiến của con: 2032 Năm âm lịch: Nhâm Tí Niên mệnh: Mộc – Tang thạch Mộc (Gỗ dâu) |
Phân tích cát hung:
1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Mộc, bố là Thổ, mẹ là Hoả, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Hoả tương sinh với Mộc của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Nhâm, bố là Bính, mẹ là Mậu, như vậy:
Thiên Can của bố là Bính tương khắc với Nhâm của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ là Mậu tương khắc với Nhâm của con, không tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0/2
3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Tí, bố là Tuất, mẹ là Tí, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 3/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.